Đọc nhanh: 圣水 (thánh thuỷ). Ý nghĩa là: nước thánh; nước phép. Ví dụ : - 神父把圣水洒在婴儿的额头上. Cha xị rưới nước thánh lên trán của em bé.
圣水 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nước thánh; nước phép
迷信的人用来降福、驱鬼或治病的水
- 神父 把 圣水 洒 在 婴儿 的 额头 上
- Cha xị rưới nước thánh lên trán của em bé.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 圣水
- 上水船
- thuyền chạy ngược thượng lưu.
- 一股 泉水
- Một dòng suối.
- 神父 把 圣水 洒 在 婴儿 的 额头 上
- Cha xị rưới nước thánh lên trán của em bé.
- 一瓶 矿泉水
- một chai nước suối
- 上海 到 天津 打 水道 走要 两天
- Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.
- 一锅 水 在 沸腾
- Một nồi nước đang sôi sùng sục.
- 黄 爷爷 在 给 花 浇水
- Ông Hoàng đang tưới nước cho hoa.
- 一股 泉水 倾注 到 深潭 里
- một dòng nước suối đổ về đầm sâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
圣›
水›