Đọc nhanh: 圣事 (thánh sự). Ý nghĩa là: Nghi thức Cơ đốc giáo (đặc biệt là Công giáo), Tiệc thánh, còn được gọi là 聖禮 | 圣礼 bởi những người theo đạo Tin lành.
圣事 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. Nghi thức Cơ đốc giáo (đặc biệt là Công giáo)
Christian rite (esp. Catholic)
✪ 2. Tiệc thánh
Holy sacrament
✪ 3. còn được gọi là 聖禮 | 圣礼 bởi những người theo đạo Tin lành
also called 聖禮|圣礼 by Protestants
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 圣事
- 一人 做事 一人当 , 决不 连累 大家
- người nào làm việc nấy, quyết không làm liên luỵ đến người khác.
- 一件 小 事情 , 用不着 这么 渲染
- việc cỏn con, không cần phải thổi phồng như vậy.
- 圣公会 教区 委员 圣公会 教区 委员会 中 推选 的 两位 主要 执事 之一
- Một trong hai vị chức trách chính được bầu chọn trong Ủy ban Giáo hạt của Hội Thánh Anh Giáo.
- 一件 往事 让 他 沉默
- Một chuyện xưa khiến anh ấy im lặng.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
- 一些 最佳人选 来自 美利坚合众国 专事 就业 法 的 法庭
- Một số ứng cử viên tốt nhất đến từ các tòa án của Hoa Kỳ chuyên về luật việc làm
- 圣诞节 的 教堂 里 总会 讲述 耶稣 的 诞生 故事
- Ở nhà thờ trong dịp Giáng Sinh, họ luôn kể lại câu chuyện sự ra đời của Chúa Jesu.
- 一个 人 呆 在 家里 没有 事情 做 , 好 无聊 啊
- Ở nhà một mình không có gì làm, chán quá đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
圣›