Đọc nhanh: 土方 (thổ phương). Ý nghĩa là: mét khối; thước khối đất; khối đất, phương thuốc dân gian.
土方 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mét khối; thước khối đất; khối đất
挖土、填土、运土的工作量通常都用立方米计算,一立方米称为一个土方这一类的工作叫土方工程,有时也简称土方
✪ 2. phương thuốc dân gian
(土方儿) 民间流行的、不见于医药专门著作的药方
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 土方
- 方言土语
- Phương ngôn thổ ngữ.
- 这个 地方 的 土地 经常 板结
- Đất ở khu vực này thường cằn cỗi..
- 许多 北方 人刚 到 南方 时 都 不服水土
- Nhiều người miền Bắc không hợp nước khi họ mới đến miền Nam.
- 不同 地区 有 不同 的 方言
- Các vùng khác nhau có tiếng địa phương khác nhau.
- 中国 人 认为 , 一方水土养一方人
- Người Trung cho rằng, người ở đâu thì có đặc điểm ở nơi ấy.
- 至于 欧美 的 风土人情 和 中国 不同 的 地方 是 很多 的
- Về phong tục tập quán ở Châu Âu và Châu Mỹ, có nhiều điểm khác biệt so với ở Trung Quốc.
- 一种 新 的 基于 区域 特征 的 快速 步态 识别方法
- Một phương pháp nhận dạng nhanh mới dựa trên các đặc điểm của khu vực
- 土 药方 治病 有 效果
- Bài thuốc dân gian chữa bệnh có hiệu quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
土›
方›