Đọc nhanh: 土地测量 (thổ địa trắc lượng). Ý nghĩa là: Khảo sát; đo đạc đất đai.
土地测量 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khảo sát; đo đạc đất đai
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 土地测量
- 古代 用弓 丈量土地
- Thời xưa sử dụng cung để đo đất.
- 他用 弓来 测量 土地 面积
- Anh ta dùng cung để đo diện tích đất.
- 丈量 地 亩
- đo đạc ruộng đất
- 分 用于 土地 测量
- Sào được dùng để đo diện tích đất.
- 测量 一下 两地 的 距离
- Đo khoảng cách hai nơi.
- 测定 土壤 中 的 氮素 含量
- đo lượng đạm trong đất
- 他 在 测量 我们 的 数学 能力
- Anh ấy đang kiểm tra khả năng toán của chúng ta.
- 他 的 土地 紧靠 大海
- đất đai của anh ấy giáp với biển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
土›
地›
测›
量›