Đọc nhanh: 土器 (thổ khí). Ý nghĩa là: đất nung, đồ đất.
土器 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đất nung
earthenware
✪ 2. đồ đất
地球陆地表面的一层疏松物质, 有各种颗粒状矿物质、有机物质、水分、空气、微生物等组成, 能生长植物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 土器
- 推土机 一种 可用 来 挖掘 或 推动 泥土 机器 , 如 推土机 或 挖土机
- Một loại máy xúc đất, được sử dụng để đào hoặc đẩy đất như máy xúc hoặc máy đào.
- 乡土观念
- quan niệm về quê cha đất tổ
- 手 铲刀 身尖 突 并 呈 铲 状 的 小型 器具 , 在 种植 植物 时 用来 挖土
- Công cụ nhỏ có thân dao nhọn và hình dạng giống cái xẻng, được sử dụng để đào đất khi trồng cây.
- 不要 信号 , 不要 接收器
- Không có tín hiệu, không có máy thu.
- 陶器 是 用 比较 纯粹 的 黏土 制成 的
- Đồ gốm được làm bằng đất sét tương đối thuần chất.
- 这次 出土 的 陶器 都 有 朴素 的 彩绘
- đồ gốm đào được lần này toàn là gốm màu đơn giản
- 这 一批 铜器 是 在 寿县 出土 的
- Số đồ đồng này được khai quật ở huyện Thọ.
- 这件 新出土 的 青铜器 年代 很 久远
- Đồ vật bằng đồng vừa được khai quật này có niên đại từ rất lâu rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
土›