Đọc nhanh: 土坝 (thổ bá). Ý nghĩa là: đập đất và đá (trái ngược với đập chống thấm bằng đất sét hoặc bê tông).
土坝 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đập đất và đá (trái ngược với đập chống thấm bằng đất sét hoặc bê tông)
dam of earth and rocks (as opposed to waterproof dam of clay or concrete); earth dam
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 土坝
- 他 一直 深深 恋 故土
- Anh ấy luôn lưu luyến sâu đậm quê hương mình.
- 他们 在 将 堤坝 加高 培厚
- Họ đang đắp đê cao thêm.
- 他们 强占 了 这片 土地
- Họ đã chiếm giữ mảnh đất này.
- 人们 供奉 土地 保平安
- Mọi người cúng Thổ địa để cầu bình an.
- 他们 在 工地 上 沙土
- Họ đang sàng đất ở công trường.
- 他 买 了 一片 土地
- Anh ấy đã mua một mảnh đất.
- 他 一 失足 从 土坡 上 滑 了 下来
- anh ấy trượt chân lăn từ trên đồi xuống.
- 鼹鼠 喜欢 在 土里 挖洞
- Chuột chũi thích đào hang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
土›
坝›