土共 tǔ gòng
volume volume

Từ hán việt: 【thổ cộng】

Đọc nhanh: 土共 (thổ cộng). Ý nghĩa là: (viết tắt) Đảng Cộng sản Thổ Nhĩ Kỳ, (coll.) commie (derog., được sử dụng bởi KMT), ĐCSTQ, đảng của nhân dân (được sử dụng bởi những người ủng hộ ĐCSTQ).

Ý Nghĩa của "土共" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

土共 khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. (viết tắt) Đảng Cộng sản Thổ Nhĩ Kỳ

(abbr.) Communist Party of Turkey

✪ 2. (coll.) commie (derog., được sử dụng bởi KMT)

(coll.) commie (derog., used by the KMT)

✪ 3. ĐCSTQ, đảng của nhân dân (được sử dụng bởi những người ủng hộ ĐCSTQ)

CCP, the party of the people (used by CCP supporters)

✪ 4. Đảng Cộng sản Turkmenistan

Communist Party of Turkmenistan

✪ 5. trại ủng hộ Bắc Kinh (HK)

pro-Beijing camp (HK)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 土共

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè 音叉 yīnchā 产生 chǎnshēng le 共鸣 gòngmíng

    - Hai âm thoa đã tạo ra cộng hưởng.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè bān 合共 hégòng 八十 bāshí rén

    - tổng cộng hai lớp có 80 người.

  • volume volume

    - 两股 liǎnggǔ 土匪 tǔfěi

    - Hai toán thổ phỉ.

  • volume volume

    - 中共中央 zhōnggòngzhōngyāng 第十九届 dìshíjiǔjiè

    - Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa 19.

  • volume volume

    - 不服水土 bùfúshuǐtǔ

    - không hợp thuỷ thổ

  • volume volume

    - 中共中央 zhōnggòngzhōngyāng 委员会 wěiyuánhuì 最近 zuìjìn 发布 fābù le 相关 xiāngguān 指导 zhǐdǎo 纲要 gāngyào

    - Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc gần đây đã ban hành các hướng dẫn liên quan.

  • volume volume

    - 七路 qīlù 公共汽车 gōnggòngqìchē

    - Xe buýt tuyến số bảy.

  • volume volume

    - 鼹鼠 yǎnshǔ 喜欢 xǐhuan zài 土里 tǔlǐ 挖洞 wādòng

    - Chuột chũi thích đào hang.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Gōng , Gǒng , Gòng
    • Âm hán việt: Cung , Cộng , Củng
    • Nét bút:一丨丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TC (廿金)
    • Bảng mã:U+5171
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+0 nét)
    • Pinyin: Dù , Tǔ
    • Âm hán việt: Thổ , Đỗ , Độ
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:G (土)
    • Bảng mã:U+571F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao