Đọc nhanh: 土人 (thổ nhân). Ý nghĩa là: thổ dân; người địa phương; người bản xứ; mọi, thổ nhân.
土人 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thổ dân; người địa phương; người bản xứ; mọi
外地人称经济、文化等不发达的原来住在本地的人 (含轻视意)
✪ 2. thổ nhân
指出生于所住地方土生土长的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 土人
- 人们 通常 土葬 他们 的 亲人
- Mọi người thường địa táng người thân của họ.
- 土匪 残忍 地 拷打 人
- Thổ phỉ tra tấn người một cách tàn nhẫn.
- 土匪 逃跑 时裹 走 了 几个 人
- Khi rút đi, bọn phỉ đã bắt đi mấy người.
- 各界 人土
- nhân sĩ các giới.
- 人们 供奉 土地 保平安
- Mọi người cúng Thổ địa để cầu bình an.
- 中国 人 认为 , 一方水土养一方人
- Người Trung cho rằng, người ở đâu thì có đặc điểm ở nơi ấy.
- 在 这 土地 平坦 的 乡间 , 人们 种植 水稻 , 饲养 牲畜
- Trên những cánh đồng phẳng lặng của vùng nông thôn này, người dân trồng lúa và nuôi gia súc.
- 我们 应该 尊重 风土人情
- Chúng ta nên tôn trọng phong tục tập quán.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
土›