Đọc nhanh: 土丘 (thổ khâu). Ý nghĩa là: xà lan, đồi núi, gò đất.
土丘 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. xà lan
barrow
✪ 2. đồi núi
hillock
✪ 3. gò đất
mound
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 土丘
- 他 一直 深深 恋 故土
- Anh ấy luôn lưu luyến sâu đậm quê hương mình.
- 今天 熬 了 些 土豆
- Hôm nay nấu một ít khoai tây.
- 他们 强占 了 这片 土地
- Họ đã chiếm giữ mảnh đất này.
- 买卖 烟土 是 犯法
- Mua bán thuốc phiện là phạm pháp.
- 他们 在 工地 上 沙土
- Họ đang sàng đất ở công trường.
- 他 买 了 一片 土地
- Anh ấy đã mua một mảnh đất.
- 他 一 失足 从 土坡 上 滑 了 下来
- anh ấy trượt chân lăn từ trên đồi xuống.
- 鼹鼠 喜欢 在 土里 挖洞
- Chuột chũi thích đào hang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丘›
土›