Đọc nhanh: 土制 (thổ chế). Ý nghĩa là: đất, tự làm. Ví dụ : - 陶器是用比较纯粹的黏土制成的。 Đồ gốm được làm bằng đất sét tương đối thuần chất.
土制 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đất
earthen
- 陶器 是 用 比较 纯粹 的 黏土 制成 的
- Đồ gốm được làm bằng đất sét tương đối thuần chất.
✪ 2. tự làm
homemade
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 土制
- 陶瓷 学 制作 陶瓷 物品 的 工艺 或 技术 , 尤指用 耐火 粘土 制
- Nghệ thuật hoặc kỹ thuật làm đồ gốm, đặc biệt là những đồ làm bằng đất sét chịu lửa.
- 他们 用 土制 工具
- Họ dùng công cụ sản xuất thô sơ.
- 专业 金属制品 企业
- Công ty sản xuất sản phẩm kim loại chuyên nghiệp.
- 不要 被 私欲 控制
- Đừng để ham muốn cá nhân kiểm soát.
- 专制 如同 或 被 专制 者 统治 ; 绝对 权力 或 权威
- Chuyên chế tương tự như việc bị chế độ chuyên chế thống trị; quyền lực tuyệt đối hoặc uy quyền.
- 陶器 是 用 比较 纯粹 的 黏土 制成 的
- Đồ gốm được làm bằng đất sét tương đối thuần chất.
- 不行 , 我要 控制 好 自己 , 坐怀不乱 方显 大将 风范 !
- Không, tôi phải kiểm soát tốt bản thân và thể hiện phong thái tướng mạo của mình mà không hỗn loạn!
- 不要 强制 别人 做 某事
- Đừng cưỡng ép người khác làm việc gì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
土›