Đọc nhanh: 圈圈 (khuyên khuyên). Ý nghĩa là: vòng tròn, bè phái, để vẽ một vòng tròn. Ví dụ : - 其他圈圈代表什么 Những vòng kết nối khác này là gì?
圈圈 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. vòng tròn
circles
- 其他 圈圈 代表 什么
- Những vòng kết nối khác này là gì?
✪ 2. bè phái
cliques
✪ 3. để vẽ một vòng tròn
to draw a circle
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 圈圈
- 他 既然 上 了 圈套 就 不得不 听 人家 摆治
- anh ta đã rơi vào tròng, thì phải chịu sự thao túng của người ta.
- 他 是 文艺圈 的 人
- Anh ấy là người trong giới nghệ thuật.
- 他 是 一个 饭圈 女孩
- cô ấy là một fangirl
- 他 深知 , 此时 的 处长 一定 在 圈阅 文件
- Ông biết rõ rằng lúc đó giám đốc chắc đang đọc tài liệu.
- 飞机 在 树林子 上空 兜 了 两个 圈子 就 飞 走 了
- máy bay lượn vòng hai lần rồi bay đi.
- 他 有 很 强 的 交际 圈子
- Anh ấy có một vòng giao tiếp rất rộng.
- 他 在 这个 圈子里 很 有 声望
- Anh ấy rất có uy tín trong phạm vi này.
- 他 整天 把 自己 圈 在 房间 里
- Anh ấy cả ngày nhốt mình trong phòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
圈›