Đọc nhanh: 圈儿 (khuyên nhi). Ý nghĩa là: vòng tròn. Ví dụ : - 我转了三个圈儿也没找着他。 tôi vòng đi vòng lại vẫn không tìm được anh ấy.
圈儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vòng tròn
- 我 转 了 三个 圈儿 也 没 找 着 他
- tôi vòng đi vòng lại vẫn không tìm được anh ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 圈儿
- 这个 圈儿 很 圜
- Vòng tròn này rất tròn.
- 一到 春节 , 街面儿上 特别 热闹
- khi mùa xuân đến, phố xá thật là náo nhiệt.
- 一头 骡子 拉 这么 多 煤 , 真 够劲儿
- con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.
- 北京小吃 中 的 焦圈 , 男女老少 都 爱 吃 , 酥脆 油香 的 味儿
- Bánh rán vòng là món ăn nhẹ của Bắc Kinh, già trẻ lớn bé ai cũng yêu thích, có vị giòn và nhiều dầu
- 这样 做 就 出圈儿 了
- làm vậy là quá lố rồi.
- 一堆 烂 事儿
- Một vớ bòng bong.
- 俄而 , 大伙儿 站 在 聚成 一圈 的 猎犬 周围
- Đột nhiên, mọi người đứng xung quanh đàn chó săn tụ tập thành một vòng tròn.
- 我 转 了 三个 圈儿 也 没 找 着 他
- tôi vòng đi vòng lại vẫn không tìm được anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
圈›