圆融 yuán róng
volume volume

Từ hán việt: 【viên dung】

Đọc nhanh: 圆融 (viên dung). Ý nghĩa là: (Phật giáo) hoàn toàn hợp nhất, đáp ứng.

Ý Nghĩa của "圆融" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

圆融 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. (Phật giáo) hoàn toàn hợp nhất

(Buddhism) completely integrated

✪ 2. đáp ứng

accommodating

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 圆融

  • volume volume

    - 事情 shìqing 办得 bàndé 圆全 yuánquán

    - sự việc giải quyết rất hoàn hảo.

  • volume volume

    - jīng bèi 甲板 jiǎbǎn chuán 一种 yīzhǒng 蒸汽 zhēngqì chuán 带有 dàiyǒu 圆形 yuánxíng de 船头 chuántóu 上甲板 shàngjiǎbǎn 遮蔽 zhēbì 雨水 yǔshuǐ

    - 鲸背甲板船 là một loại thuyền hơi nước, có đầu thuyền hình tròn và một tấm ván trên đầu thuyền để che mưa.

  • volume volume

    - 中秋节 zhōngqiūjié shì 团圆 tuányuán de 节日 jiérì

    - Tết Trung Thu là ngày tết đoàn viên.

  • volume volume

    - 两只 liǎngzhǐ 眼睛 yǎnjing zhēng 滚圆 gǔnyuán 滚圆 gǔnyuán de

    - hai mắt mở tròn xoe.

  • volume volume

    - 予以 yǔyǐ 通融 tōngróng 缓限 huǎnxiàn 三天 sāntiān

    - thông cảm gia hạn thêm ba ngày nữa.

  • volume volume

    - liǎng guó 会谈 huìtán 圆满结束 yuánmǎnjiéshù

    - Cuộc hội đàm của hai nước đã kết thúc tốt đẹp.

  • volume volume

    - 不依 bùyī 规矩 guījǔ 不成方圆 bùchéngfāngyuán

    - không tuân theo tiêu chuẩn, quy tắc nào hết thì không thể làm tốt được công việc

  • volume volume

    - 东西方 dōngxīfāng 文化 wénhuà zài 这个 zhègè 国家 guójiā 融合 rónghé

    - Văn hóa Đông Tây hòa quyện ở đất nước này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+7 nét)
    • Pinyin: Yuán
    • Âm hán việt: Viên
    • Nét bút:丨フ丨フ一丨フノ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WRBO (田口月人)
    • Bảng mã:U+5706
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+10 nét)
    • Pinyin: Róng
    • Âm hán việt: Dong , Dung
    • Nét bút:一丨フ一丨フ丶ノ一丨丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MBLMI (一月中一戈)
    • Bảng mã:U+878D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao