Đọc nhanh: 图章托架 (đồ chương thác giá). Ý nghĩa là: Vật dụng để giữ con dấu (dấu đóng).
图章托架 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vật dụng để giữ con dấu (dấu đóng)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 图章托架
- 刻图章
- khắc dấu.
- 我 在 文章 中 插入 了 图表
- Tôi đã chèn sơ đồ vào bài viết.
- 写文章 要 先 搭 好 架子
- viết văn trước hết phải dựng lên sườn bài.
- 边缘 装饰 在 桌子 顶部 、 托盘 或 书架 边缘 处 的 直立 的 装饰品 或 造型
- Các đồ trang trí thẳng đứng được đặt ở phần trên cùng của bàn, khay hoặc mép kệ trang trí.
- 玛丽 铤而走险 , 企图 劫持 一架 飞机
- Mary túng quá hóa liều, mưu đồ tìm cách cướp một chiếc máy bay.
- 那枚 图章 制作 精良
- Con dấu đó được chế tác tinh xảo.
- 克里斯托弗 写 了 篇 关于 网络 中立性 的 文章
- Kristof có một phần về tính trung lập.
- 这个 图章 十分 精美
- Con dấu này rất tinh xảo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
图›
托›
架›
章›