Đọc nhanh: 国际法学 (quốc tế pháp học). Ý nghĩa là: Luật quốc tế.
国际法学 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Luật quốc tế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国际法学
- 她 创办 了 一所 国际 学校
- Cô ấy sáng lập một trường quốc tế.
- 国际公法
- công pháp quốc tế
- 学院 里 有 许多 国际 学生
- Học viện có rất nhiều sinh viên quốc tế.
- 英国 法律 有没有 和 任何 国际法 相 抵触 ?
- Liệu luật pháp Anh có vi phạm bất kỳ luật pháp quốc tế nào không?
- 学习 外国 的 经验 , 要 懂得 结合 , 不能 抄袭 别人 的 做法
- Khi học kinh nghiệm của nước ngoài phải biết kết hợp, không sao chép cách làm của người khác.
- 自从 我 学会 下 国际象棋 以来 , 这 是 我 第一次 赢
- Từ khi tôi học cờ vua quốc tế, đây là lần đầu tiên tôi thắng.
- 国际法 这一 领域 不 熟悉 其 复杂性 则 寸步难行
- Trong lĩnh vực luật quốc tế, nếu không hiểu rõ sự phức tạp của nó thì khó mà tiến xa.
- 我们 学校 开始 进行 交换 国际 留学生
- trường chúng tôi bắt đầu trao đổi sinh viên quốc tế
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
国›
学›
法›
际›