Đọc nhanh: 国际媒体 (quốc tế môi thể). Ý nghĩa là: các phương tiện truyền thông quốc tế.
国际媒体 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. các phương tiện truyền thông quốc tế
the international media
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国际媒体
- 国际 媒体 关注 这一 话题
- Truyền thông quốc tế quan tâm đến chủ đề này.
- 他 已 感谢 媒体 的 关注
- Ông ấy cảm ơn sự quan tâm truyền thông.
- 不 健康 的 媒体 污染 了 社会
- Truyền thông không lành mạnh làm ô nhiễm xã hội.
- 2023 年 岘港 市 接待 国际 游客量 预计 同比 翻两番
- Khách quốc tế đến Đà Nẵng ước tăng gấp 4 lần so với năm 2023
- 不 受 变幻莫测 的 国际 市场 的 影响
- không bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi thất thường của thị trường thế giới.
- 今天 是 国际妇女节
- Hôm nay là ngày quốc tế phụ nữ.
- 他们 希望 紧跟 国际 潮流
- Họ muốn theo kịp trào lưu quốc tế.
- 中国 精美 的 工艺品 在 国际 上久享 盛名
- Hàng công nghệ tinh xảo của Trung Quốc đã nổi tiếng rất lâu trên thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
国›
媒›
际›