Đọc nhanh: 国际公制 (quốc tế công chế). Ý nghĩa là: quy chế chung về đo lường quốc tế.
国际公制 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quy chế chung về đo lường quốc tế
一种计量制度,创始于法国,1875年十七个国家的代表在法国巴黎开会议定为国际通用的计量制度长度的主单位是米,一米等于通过巴黎的子午线的四千万分之一标准米尺用 铂铱合金制成,断面为X形,在00C时标准米尺上两端所刻的线之间的距离为一米质量的主单位是公斤,标准公斤的砝码是用铂铱合金制成的圆柱体,在纬度450的海平面上的重量为一公斤容量的主单位是升,一升等于一公斤纯水在标准大气压下40C (密度最大) 时的体积也叫米制简称公制
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国际公制
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 这位 将军 实际上 控制 了 整个 国家
- Vị tướng này trên thực tế đã thống trị toàn bộ đất nước.
- 国际公法
- công pháp quốc tế
- 公司 向 国际化 的 方向 发展
- Công ty đang phát triển theo hướng quốc tế hóa.
- 公司 计划 退出 国际 市场
- Công ty dự định rút khỏi thị trường quốc tế.
- 国际 单位制 世界 通用
- đơn vị đo lường quốc tế dùng phổ biến cho cả thế giới.
- 这家 公司 专注 于 国际 商务
- Công ty này chuyên về thương mại quốc tế.
- 公司 正在 计划 开阔 国际 市场
- Công ty đang lên kế hoạch mở rộng thị trường quốc tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
制›
国›
际›