Đọc nhanh: 国典 (quốc điển). Ý nghĩa là: quốc điển; luật nước; pháp lệnh nhà nước.
国典 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quốc điển; luật nước; pháp lệnh nhà nước
国家的典章制度
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国典
- 国家 制定 了 新 典章
- Quốc gia đã ban hành quy định mới.
- 开国大典
- lễ thành lập nước.
- 全国 的 观众 观看 盛典
- Khán giả cả nước xem Thịnh Điển.
- 五十 位 国家元首 参加 了 女王 的 加冕典礼 , 向 女王 表示 敬意
- Năm mươi nguyên thủ quốc gia đã tham gia lễ lên ngôi của Nữ hoàng và thể hiện sự tôn trọng đối với Nữ hoàng.
- 把 古典小说 《 三国演义 》 改编 成 电视 连续剧
- Tiểu thuyết kinh điển “Tam Quốc Diễn Nghĩa” đã được chuyển thể thành phim truyền hình.
- 我们 参加 了 开国大典
- Chúng tôi đã tham gia lễ khai quốc.
- 中国 古代 的 四大名著 是 经典
- Tứ đại danh tác là các tác phẩm kinh điển của Trung Quốc cổ đại.
- 《 红楼梦 》 是 中国 文学 的 经典之作
- "Hồng Lâu Mộng" là tác phẩm kinh điển của văn học Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
典›
国›