Đọc nhanh: 国事犯 (quốc sự phạm). Ý nghĩa là: tội phạm chính trị; chính trị phạm.
国事犯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tội phạm chính trị; chính trị phạm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国事犯
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 九一八事变 后 , 许多 青年 都 参加 了 抗日救国 运动
- sau sự kiện năm 1918, nhiều thanh niên đã tham gia vào phong trào kháng Nhật cứu quốc.
- 为 国事 操心
- Lao tâm khổ trí vì việc nước.
- 为 这么 点 小事 犯得着 再 去 麻烦 人 吗
- chút việc nhỏ này cần gì phải làm phiền đến người khác?
- 他 做 的 事 震动 了 国家
- Chuyện anh ta làm đã làm rúng động cả đất nước.
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
- 上卿 负责 国家 的 重要 事务
- Thượng khanh phụ trách các công việc quan trọng của quốc gia.
- 一些 最佳人选 来自 美利坚合众国 专事 就业 法 的 法庭
- Một số ứng cử viên tốt nhất đến từ các tòa án của Hoa Kỳ chuyên về luật việc làm
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
国›
犯›