囚人 qiúrén
volume volume

Từ hán việt: 【tù nhân】

Đọc nhanh: 囚人 (tù nhân). Ý nghĩa là: tù nhân; kẻ có tội, cũi.

Ý Nghĩa của "囚人" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

囚人 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tù nhân; kẻ có tội

✪ 2. cũi

古代解送或囚禁犯人的木笼

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 囚人

  • volume volume

    - 躺平 tǎngpíng zài 年轻人 niánqīngrén zhōng hěn 流行 liúxíng

    - "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.

  • volume volume

    - 犯人 fànrén zāo 囚禁 qiújìn le

    - Tội phạm bị cầm tù rồi.

  • volume volume

    - 《 忆江南 yìjiāngnán lìng 令人 lìngrén 陶醉 táozuì

    - "Ỷ Giang Nam Lệnh" làm người say mê.

  • volume volume

    - 那人囚 nàrénqiú le

    - Anh ấy đã cầm tù người đó.

  • volume volume

    - 坏人 huàirén 被囚 bèiqiú

    - Kẻ xấu đã bị bỏ tù.

  • volume volume

    - 《 人民日报 rénmínrìbào 1948 nián 6 yuè 15 创刊 chuàngkān

    - 'Báo Nhân Dân (Trung Quốc) số báo ra mắt đầu tiên là vào ngày 15-6-1948.

  • volume volume

    - 《 山海经 shānhǎijīng yǒu 不少 bùshǎo 古代 gǔdài 人民 rénmín 编造 biānzào de 神话 shénhuà

    - trong có rất nhiều chuyện thần thoại do người xưa sáng tác

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ shì jìn 囚犯 qiúfàn rén de 地方 dìfāng

    - Chỗ này là nơi giam hãm phạm nhân.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+2 nét)
    • Pinyin: Qiú
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丨フノ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WO (田人)
    • Bảng mã:U+56DA
    • Tần suất sử dụng:Cao