Đọc nhanh: 围起 (vi khởi). Ý nghĩa là: bao vây, để kèm theo, rào vào.
围起 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. bao vây
to encircle
✪ 2. để kèm theo
to enclose
✪ 3. rào vào
to fence in
✪ 4. bao quanh
to surround
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 围起
- 把 敌人 四下里 包围起来
- bao vây quân địch từ bốn phía.
- 经过 长时间 包围 之后 , 这个 小镇 已 被 起义军 攻克
- Sau một thời gian dài bị vây hãm, thị trấn nhỏ này đã bị lực lượng nổi dậy chiếm đóng.
- 我们 一起 学织 围巾 吧
- Chúng ta cùng học đan khăn quàng cổ nhé.
- 吴 起初 范围 不 大
- Phạm vi của nhà Ngô ban đầu không lớn.
- 那 所 房子 周围 有 500 英亩 起伏 不平 的 草地
- Xung quanh căn nhà đó có 500 mẫu Anh (1 mẫu Anh tương đương 0,4047 ha) đồng cỏ không bằng phẳng.
- 他们 把 敌人 围起来
- Bọn họ bao vây kẻ địch.
- 对 , 如果 那个 散兵坑 是 用 三明治 围起来 的话
- Nếu hố cáo được lót bằng bánh mì sandwich.
- 同学们 围着 篝火 翩翩起舞 纵情歌唱
- Các em học sinh nhảy múa và hát hò vui vẻ quanh đống lửa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
围›
起›