Đọc nhanh: 围护 (vi hộ). Ý nghĩa là: để bảo vệ từ mọi phía.
围护 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để bảo vệ từ mọi phía
to protect from all sides
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 围护
- 乘势 溃围
- thừa thế phá vòng vây.
- 不能 庇护 犯罪 的 人
- không thể bao che cho người phạm tội
- 这个 单薄 的 网眼 围栏 会 保护 我 的
- Hàng rào lưới mỏng này sẽ bảo vệ tôi.
- 草地 周围 有 护栏
- Bãi cỏ có hàng rào bảo vệ.
- 两个 人 倒替 着 看护 病人
- hai người thay phiên nhau chăm sóc người bệnh.
- 为了 保护 我们 的 知识产权 我们 要 谨慎 选择 合作伙伴
- Để bảo vệ tài sản trí tuệ của mình, chúng tôi lựa chọn đối tác hợp tác một cách cẩn thận.
- 以前 用以 保护 上 前去 围攻 的 士兵 的 活动 的 屏面 或 盾牌
- Trước đây, người lính sử dụng màn che hoặc khiên để bảo vệ khi tiến lên tấn công.
- 为什么 群众 这么 爱护 解放军 因为 解放军 是 人民 的 子弟兵
- vì sao nhân dân yêu mến quân giải phóng? bởi vì quân giải phóng là con em của nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
围›
护›