Đọc nhanh: 园儿 (viên nhi). Ý nghĩa là: vườn.
园儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vườn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 园儿
- 她 喜欢 在 花园里 种 花儿
- Cô ấy thích trồng hoa trong vườn.
- 不要 掐 公园 里 的 花儿
- Không nên ngắt hoa trong công viên.
- 他们 喜欢 在 公园 里 玩儿
- Họ thích chơi trong công viên.
- 公园 里 有 很多 儿童 在 玩耍
- Trong công viên có rất nhiều trẻ em đang chơi đùa.
- 参加 国庆 游园 , 得 打扮 得 漂亮 点儿
- đi dạo công viên vào ngày quốc khánh, phải trang điểm cho đẹp một tý chứ.
- 幼儿园 设在 居民区 内
- Trường mẫu giáo được đặt trong khu dân cư.
- 他 在 幼儿园 住 了 几天 就 不 像 刚来 的 时候 那么 蔫 了
- Nó đi mẫu giáo được vài hôm không còn ỉu xìu như lúc mới tới nữa.
- 她 在 幼儿园 工作
- Cô ấy làm việc tại trường mẫu giáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
园›