Đọc nhanh: 团购 (đoàn cấu). Ý nghĩa là: mua bởi một nhóm cá nhân thương lượng giảm giá cho nhóm, mua tập thể, mua nhóm.
团购 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. mua bởi một nhóm cá nhân thương lượng giảm giá cho nhóm
buying by a group of individuals who negotiate a discount for the group
✪ 2. mua tập thể
collective buying
✪ 3. mua nhóm
group buying
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 团购
- 中秋节 是 团圆 的 节日
- Tết Trung Thu là ngày tết đoàn viên.
- 鹊桥相会 ( 比喻 夫妻 或 情人 久别 后 团聚 )
- vợ chồng trùng phùng.
- 为了 布置 新居 , 他 添购 了 不少 家具
- Để trang hoàng cho ngôi nhà mới, anh đã mua thêm rất nhiều đồ đạc.
- 为 孩子 购买 玩具
- Mua đồ chơi cho bọn trẻ.
- 为了 扩大 生产 , 这家 工厂 购置 了 一批 新 设备
- để mở rộng sản xuất, nhà máy này đặt mua thêm thiết bị mới.
- 专业 评审团 将 邀请 德高望重 的 行业 专家 出任 评审团 顾问
- Ban phán quyết sẽ mời các chuyên gia trong ngành có uy tín cao làm cố vấn cho bồi thẩm đoàn.
- 为什么 我 购买 的 下线 没有 即使 加上
- Tại sao tôi mua ngoại tuyến mà vẫn không được thêm vào.
- 为 我们 伟大 的 团队 喝彩 , 万岁
- Hoan hô đội ngũ vĩ đại của chúng ta, muôn năm!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
团›
购›