Đọc nhanh: 团年 (đoàn niên). Ý nghĩa là: (của một gia đình) đến với nhau vào đêm giao thừa âm lịch, sum họp gia đình vào năm mới.
团年 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (của một gia đình) đến với nhau vào đêm giao thừa âm lịch
(of a family) to come together at lunar New Year's Eve
✪ 2. sum họp gia đình vào năm mới
family reunion at New Year's
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 团年
- 越南 共产主义青年团
- Đoàn Thanh niên Cộng sản Việt Nam.
- 摩门教 派 是 1830 年 在 美国 成立 的 一个 宗教团体
- Giáo hội Mormon là một tôn giáo được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1830.
- 共青团 是 青年 的 先进 组织
- Đoàn Thanh niên Cộng sản là tổ chức tiên tiến của thanh niên.
- 时代 少年 团 造句 游戏
- trò chơi Thời Đại Thiếu Niên Đoàn
- 年夜饭 是 家人 团聚 的 时刻
- Bữa cơm tất niên là thời khắc đoàn tụ của gia đình.
- 离散 几十年 的 亲人 , 渴盼 早日 团圆
- người thân đi xa mười mấy năm, mong mỏi sớm có ngày đoàn tụ.
- 过年 时 我们 全家 团聚
- Cả gia đình chúng tôi quây quần bên nhau trong dịp Tết.
- 分离 了 十几年 的 母女 又 团聚 在 一起 了
- mẹ con xa cách mười mấy năm trời nay lại được đoàn tụ với nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
团›
年›