Đọc nhanh: 国政 (quốc chính). Ý nghĩa là: cấp bậc cổ xưa, "Bộ trưởng Bộ Ngoại giao", tên chung, chính trị quốc gia.
国政 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cấp bậc cổ xưa, "Bộ trưởng Bộ Ngoại giao"
archaic rank, "Minister of State"
✪ 2. tên chung
common given name
✪ 3. chính trị quốc gia
national politics
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国政
- 中国人民解放军 是 中国 人民 民主专政 的 柱石
- Quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là trụ cột của chuyên chính dân chủ nhân dân Trung Quốc .
- 不结盟 国家 的 政府首脑 会议
- hội nghị các nguyên thủ quốc gia các nước không liên kết
- 国家 颁发 新 政策
- Nhà nước ban hành chính sách mới.
- 中国 采用 闭关锁国 的 政策
- Trung Quốc áp dụng chính sách bế quan tỏa cảng.
- 你们 国家 对 菲律宾 政府 进行 军事援助
- Quốc gia của bạn gửi viện trợ quân sự cho chế độ Philippines.
- 中国人民政治协商会议
- Hội nghị hiệp thương chính trị nhân dân Trung Quốc.
- 你 对 我国 目前 的 外交政策 有何 看法
- Ý kiến của bạn về chính sách đối ngoại hiện nay của nước ta?
- 07 年 越南政府 更是 把 雄 王节 法定 为 假日 , 全国 人民 休假 一天
- Năm 2007, chính phủ Việt Nam quy định ngày lễ Vua là ngày lễ, nhân dân cả nước được nghỉ lễ 1 ngày
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
国›
政›