Đọc nhanh: 因变数 (nhân biến số). Ý nghĩa là: biến số phụ thuộc.
因变数 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biến số phụ thuộc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 因变数
- 形成 的 原因 是 气候变化
- Nguyên nhân hình thành là sự biến đổi khí hậu.
- 一时 还 难以 推定 他 变卦 的 原因
- nhất thời chưa thể đoán được nguyên nhân sự giở quẻ của anh ấy.
- 我 难于 操纵 这个 变速杆 , 因为 我 是 左撇子
- Tôi gặp khó khăn khi thao tác với cái gạt cần số này vì tôi thuận tay trái.
- 主要 原因 是 天气 变化
- Nguyên nhân chính là thời tiết thay đổi.
- 天气 变化 是 感冒 的 原因
- Thay đổi thời tiết là nguyên nhân của cảm cúm.
- 中国 近几年 的 变化 数不胜数
- Trung Quốc đã trải qua vô số thay đổi trong những năm gần đây.
- 这个 结果 是 一个 变数
- Kết quả này là một biến số.
- 基因突变 可能 引发 疾病
- Đột biến gen có thể gây ra bệnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
变›
因›
数›