Đọc nhanh: 因之 (nhân chi). Ý nghĩa là: vì lý do này, do đó. Ví dụ : - 卡特·赖特成为死囚原因之一在你 Bạn phải chịu trách nhiệm về việc Carter Wright bị tử hình.
因之 khi là Liên từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vì lý do này
for this reason
- 卡特 · 赖特 成为 死囚 原因 之一 在 你
- Bạn phải chịu trách nhiệm về việc Carter Wright bị tử hình.
✪ 2. do đó
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 因之
- 他 之所以 迟到 是因为 堵车
- Lý do tôi đến muộn là vì tắc đường.
- 这 也 是 我 恨 这 悲 催 岛屿 的 原因 之一
- Đó là một lý do khác khiến tôi ghét hòn đảo khốn khổ này.
- 他 之所以 成功 是因为 努力
- Lý do anh ấy thành công là nhờ nỗ lực.
- 不逞之徒 ( 因 失意 而 胡作非为 的 人 )
- đồ bất đắc chí; kẻ không được như ý nên làm bậy
- 因此 如何 预测 路基 的 沉降 是 一个 难题 , 也 是 岩土 工程界 的 热点 之一
- Do đó, làm thế nào để dự báo độ lún của nền đường là một bài toán khó, đồng thời cũng là một trong những điểm nóng của lĩnh vực ĐCCT.
- 开 飞车 是 造成 交通事故 的 重要 原因 之一
- lái xe nhanh là một trong những nguyên nhân quan trọng gây ra tai nạn giao thông.
- 如 因势利导 , 则 如水 之 就 下 , 极为 自然
- nếu như thuận theo xu thế mà làm thì cũng như nước chảy xuôi, rất tự nhiên.
- 这 就是 可能 的 原因 之一
- Đây là một trong những nguyên nhân khả thi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
因›