Đọc nhanh: 回民 (hồi dân). Ý nghĩa là: dân tộc Hồi, hồi dân.
回民 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dân tộc Hồi
指回族人
✪ 2. hồi dân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回民
- 申诉 民事诉讼 中 被告 对 原告 所 做 的 陈述 状 的 回答
- Trả lời tuyên bố của nguyên đơn từ bị đơn trong vụ kiện dân sự.
- 一去不回 还
- một đi không trở lại
- 一个 人为 人民 利益 而 死 就是 死得其所
- một người vì lợi ích của nhân dân mà chết thì là một cái chết có ý nghĩa.
- 一切 成就 和 荣誉 都 归功于 党和人民
- tất cả mọi thành tích và vinh dự đều thuộc về Đảng và nhân dân.
- 一口 回绝
- từ chối một hồi.
- 新楼 建好 后 , 居民 纷纷 回迁
- sau khi toà nhà xây dựng xong, mọi người nườm nượp dọn về chỗ cũ.
- 这里 有 不少 回民 呢
- Có rất nhiều người Hồi ở đây.
- 当年 流散 在外 的 灾民 陆续 返回 了 家乡
- năm ấy, các người dân bị nạn tản mạn ở bên ngoài lần lượt quay trở về quê hương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
回›
民›