Đọc nhanh: 回风 (hồi phong). Ý nghĩa là: Gió hồi.
回风 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Gió hồi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回风
- 在 湖里 遇着 了 大风 , 使劲 划 了 一阵子 , 才 回到 岸上
- gặp một cơn gió mạnh trên hồ, gắng sức chèo một hồi mới quay trở về bờ
- 有风 说 他 已经 回来 了
- Có tin đồn rằng anh ấy đã trở về.
- 经过 春风 , 枯树 开始 回春
- Qua gió xuân, cây khô bắt đầu hồi sinh.
- 他 刚刚 兜风 回来
- Anh ấy vừa đi dạo về.
- 峰回路转 , 风景 很 美
- Đường núi quanh co, phong cảnh rất đẹp.
- 公司 回收 了 所有 有 问题 的 吹风机
- Công ty đã thu hồi tất cả các máy sấy tóc bị lỗi.
- 她 风趣 地 回答 问题
- Cô ấy trả lời câu hỏi một cách hài hước.
- 风格 迥异 的 各式 餐厅 , 名厨 精制 的 各色 佳肴 , 教 人 回味无穷
- Nhiều nhà hàng với phong cách khác nhau và các món ăn khác nhau được chế biến bởi các đầu bếp nổi tiếng mang cho ta ta dư vị vô tận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
回›
风›