Đọc nhanh: 回授电路 (hồi thụ điện lộ). Ý nghĩa là: mạch phản ứng.
回授电路 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mạch phản ứng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回授电路
- 大家 都 在 走路 回家
- Mọi người đang đi về nhà.
- 供电 线路
- đường dây cấp điện
- 他 一 收到 电话 , 立时三刻 就 动身 回家
- anh ấy vừa nhận được điện thoại, lập tức quay trở về nhà.
- 事发 男孩 骑 电摩 撞 上 路边 奥迪 身亡
- Bé trai thiệt mạng sau khi đi máy mài tông vào chiếc Audi bên đường.
- 别瞎动 电线 线路 你 又 不是 电工
- Đừng vô tình chạm vào dây điện, bạn không phải là thợ điện.
- 一路上 他 沉默寡言 就是 别人 问 他 回答 也 是 片言只字
- Trên đường đi, anh ta lầm lì, ngay cả khi ai đó hỏi anh ta, câu trả lời chỉ là một vài từ.
- 他 看 了 好几回 这部 电影
- Anh ấy đã xem bộ phim này vài lần.
- 你 迷路 了 吗 ? 跟我来 吧 , 我 带 你 回去
- Bạn bị lạc đường à? Đi theo tôi nhé, tôi sẽ dẫn bạn về.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
回›
授›
电›
路›