Đọc nhanh: 回族人 (hồi tộc nhân). Ý nghĩa là: Người Hui, thành viên của nhóm dân tộc Hui sống trên khắp Trung Quốc, dân tộc Hồi.
回族人 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. Người Hui
Hui person
✪ 2. thành viên của nhóm dân tộc Hui sống trên khắp Trung Quốc
member of Hui ethnic group living across China
✪ 3. dân tộc Hồi
中国少数民族之一, 主要分布在宁夏、甘肃、青海、河南、河北、山东、云南、安徽、新疆、辽宁及北京等地
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回族人
- 我 朋友 是 回族 人
- Bạn tôi là người dân tộc Hồi.
- 丑姓 家族 人才辈出
- Gia tộc họ Sửu nhân tài xuất chúng.
- 人有 回家 的 本能
- Mọi người cũng có một bản năng tự nhiên để trở về nhà.
- 他 不许 我 单独 一人 走 回家
- Anh ta không cho phép tôi đi về nhà một mình.
- 一路上 他 沉默寡言 就是 别人 问 他 回答 也 是 片言只字
- Trên đường đi, anh ta lầm lì, ngay cả khi ai đó hỏi anh ta, câu trả lời chỉ là một vài từ.
- 一个 人 回复 你 的 速度 和 在乎 你 的 程度 成正比
- Tốc độ trả lời tin nhắn của người ấy sẽ tỷ lệ thuận với mức độ mà họ quan tâm đến bạn.
- 他们 学到 了 回馈 他人 的 重要性
- Họ học được tầm quan trọng của việc báo đáp cho người khác.
- 他 急于 回国 看望 家人
- Anh ấy vội vàng về nước thăm gia đình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
回›
族›