回力球 huílì qiú
volume volume

Từ hán việt: 【hồi lực cầu】

Đọc nhanh: 回力球 (hồi lực cầu). Ý nghĩa là: bóng được sử dụng trong môn thể thao này, cesta punta (thể thao), jai alai. Ví dụ : - 我们只知道回力球酒吧 Tất cả những gì chúng tôi biết là Jai Alai Lounge

Ý Nghĩa của "回力球" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

回力球 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. bóng được sử dụng trong môn thể thao này

ball used in this sport

✪ 2. cesta punta (thể thao)

cesta punta (sports)

✪ 3. jai alai

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen zhǐ 知道 zhīdào 回力 huílì qiú 酒吧 jiǔbā

    - Tất cả những gì chúng tôi biết là Jai Alai Lounge

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回力球

  • volume volume

    - de 努力 nǔlì 肯定 kěndìng yǒu 回报 huíbào

    - Nỗ lực của bạn nhất định có kết quả.

  • volume volume

    - 力争 lìzhēng 小麦 xiǎomài 回茬 huíchá gǎn 正茬 zhèngchá

    - ra sức làm lúa mạch vào vụ chính.

  • volume volume

    - 球队 qiúduì 努力 nǔlì 扳回 bānhuí 比分 bǐfēn

    - Đội bóng cố gắng gỡ lại tỷ số.

  • volume volume

    - 史密斯 shǐmìsī 一个 yígè 回头 huítóu qiú 打到 dǎdào le 自己 zìjǐ de 三柱 sānzhù 门上 ménshàng

    - Smith đã đánh một cú đầu vào cột dọc của mình.

  • volume volume

    - 什么样 shénmeyàng de 努力 nǔlì 什么样 shénmeyàng de 回报 huíbào

    - Nỗ lực thế nào nhận được hồi đáp như thế.

  • volume volume

    - 人们 rénmen yào 共同努力 gòngtóngnǔlì 减少 jiǎnshǎo 海洋污染 hǎiyángwūrǎn 保护 bǎohù 我们 wǒmen de 蓝色 lánsè 星球 xīngqiú

    - Mọi người cần cùng nhau nỗ lực giảm thiểu ô nhiễm biển, bảo vệ hành tinh xanh của chúng ta.

  • volume volume

    - 回家 huíjiā jiù 踢足球 tīzúqiú

    - Anh ta vừa về nhà đã đi đá bóng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zhǐ 知道 zhīdào 回力 huílì qiú 酒吧 jiǔbā

    - Tất cả những gì chúng tôi biết là Jai Alai Lounge

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Lực 力 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lực
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KS (大尸)
    • Bảng mã:U+529B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Huí
    • Âm hán việt: Hối , Hồi
    • Nét bút:丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WR (田口)
    • Bảng mã:U+56DE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin: Qiú
    • Âm hán việt: Cầu
    • Nét bút:一一丨一一丨丶一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGIJE (一土戈十水)
    • Bảng mã:U+7403
    • Tần suất sử dụng:Rất cao