Đọc nhanh: 回充 (hồi sung). Ý nghĩa là: Nạp.
回充 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nạp
to recharge
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回充
- 乡井 充满 儿时 回忆
- Quê hương đầy ắp kỷ niệm thời thơ ấu.
- 一年 没 回家 , 想不到 家乡 变化 这么 大
- một năm không về, không ngờ quê hương đổi thay nhiều như vậy
- 爸爸 的 回答 充满 睿智
- Câu trả lời của bố đầy sự khôn ngoan.
- 这是 一本 冒充 成 虚构 小说 的 回忆录
- Đó là một cuốn hồi ký giả dạng tiểu thuyết
- 这条 弄 充满 了 回忆
- Con hẻm này đầy ắp kỷ niệm.
- 他 不会 买 东西 买 回 的 东西 好多 是 滥竽充数 的
- Anh ấy không biết mua đồ, những thứ mà anh ấy mua về đều thật giả lẫn lộn.
- 这 段 回忆 充满 了 伤痛
- Kỷ niệm này đầy đau đớn.
- 那本 旧 日记 充满 了 回忆
- Cuốn nhật ký cũ đó chứa đựng nhiều kỷ niệm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
充›
回›