Đọc nhanh: 囝仔 (nguyệt tử). Ý nghĩa là: Tiếng Đài Loan, POJ [Gín-á], đứa trẻ, thanh niên.
囝仔 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. Tiếng Đài Loan, POJ [Gín-á]
(Taiwanese, POJ pr. [gín-á])
✪ 2. đứa trẻ
child
✪ 3. thanh niên
youngster
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 囝仔
- 鸡仔 太 可爱 啊 !
- Gà con đáng yêu quá đi.
- 他 仔细 地 看着 针鼻儿
- Anh ấy chăm chú nhìn vào lỗ kim.
- 他 仔细 地 欣赏 雕塑
- Anh ấy ngắm nhìn cẩn thận bức điêu khắc.
- 他 仔细 地 修改 着 稿本
- Anh ấy tỉ mỉ sửa chữa bản thảo.
- 他 仔细 分辨 事物 的 曲直
- Anh ta cẩn thận phân biệt đúng sai của sự vật.
- 仔细 鉴别 人和事
- Xem xét kỹ người và sự việc.
- 他 仔细 地排 时间
- Anh ấy cẩn thận sắp xếp thời gian.
- 他 仔细 地 解剖 着 青蛙
- Anh ấy giải phẫu con ếch một cách cẩn thận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仔›
囝›