囝仔 jiǎn zǐ
volume volume

Từ hán việt: 【nguyệt tử】

Đọc nhanh: 囝仔 (nguyệt tử). Ý nghĩa là: Tiếng Đài Loan, POJ [Gín-á], đứa trẻ, thanh niên.

Ý Nghĩa của "囝仔" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

囝仔 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. Tiếng Đài Loan, POJ [Gín-á]

(Taiwanese, POJ pr. [gín-á])

✪ 2. đứa trẻ

child

✪ 3. thanh niên

youngster

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 囝仔

  • volume volume

    - 鸡仔 jīzǎi tài 可爱 kěài a

    - Gà con đáng yêu quá đi.

  • volume volume

    - 仔细 zǐxì 看着 kànzhe 针鼻儿 zhēnbíér

    - Anh ấy chăm chú nhìn vào lỗ kim.

  • volume volume

    - 仔细 zǐxì 欣赏 xīnshǎng 雕塑 diāosù

    - Anh ấy ngắm nhìn cẩn thận bức điêu khắc.

  • volume volume

    - 仔细 zǐxì 修改 xiūgǎi zhe 稿本 gǎoběn

    - Anh ấy tỉ mỉ sửa chữa bản thảo.

  • volume volume

    - 仔细 zǐxì 分辨 fēnbiàn 事物 shìwù de 曲直 qūzhí

    - Anh ta cẩn thận phân biệt đúng sai của sự vật.

  • volume volume

    - 仔细 zǐxì 鉴别 jiànbié 人和事 rénhéshì

    - Xem xét kỹ người và sự việc.

  • volume volume

    - 仔细 zǐxì 地排 dìpái 时间 shíjiān

    - Anh ấy cẩn thận sắp xếp thời gian.

  • volume volume

    - 仔细 zǐxì 解剖 jiěpōu zhe 青蛙 qīngwā

    - Anh ấy giải phẫu con ếch một cách cẩn thận.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin: Zǎi , Zī , Zǐ
    • Âm hán việt: Tể , Tử
    • Nét bút:ノ丨フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OND (人弓木)
    • Bảng mã:U+4ED4
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiǎn , Nān
    • Âm hán việt: Cưỡng , Kiển , Nam , Nga , Nguyệt , Niên , Niếp , Tể
    • Nét bút:丨フフ丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WND (田弓木)
    • Bảng mã:U+56DD
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp