Đọc nhanh: 四顾 (tứ cố). Ý nghĩa là: nhìn xung quanh. Ví dụ : - 四顾张望 nhìn xung quanh; nhìn bốn phía
四顾 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhìn xung quanh
to look around
- 四顾 张望
- nhìn xung quanh; nhìn bốn phía
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四顾
- 孤寡老人 得到 四邻 的 怜恤 和 多方面 的 照顾
- người già đơn chiếc nhận được sự thương yêu của hàng xóm chung quanh và sự chăm sóc về nhiều phương diện.
- 川剧 , 顾名思义 , 就是 流行 于 四川 的 地方戏
- Xuyên kịch, cái tên nói lên tất cả, là kịch được lưu truyền ở vùng Tứ Xuyên.
- 环顾 四座
- nhìn chung quanh
- 他 环顾四周
- Anh ấy nhìn quanh bốn phía.
- 他 对 那些 说三道四 的 人 不屑一顾
- Anh ấy không thèm để ý những lời dèm pha xung quanh.
- 四顾 张望
- nhìn xung quanh; nhìn bốn phía
- 他 环顾四周 , 寻找 出口
- Anh ấy nhìn quanh tìm lối ra.
- 一节课 有 四十分钟
- Một tiết học kéo dài 40 phút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
四›
顾›