Đọc nhanh: 四则 (tứ tắc). Ý nghĩa là: bốn phép tính (cộng, trừ, nhân, chia). Ví dụ : - 分数四则。 phép tính phân số.. - 四则题。 phép tính.. - 整数四则。 phép tính số chẵn.
四则 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bốn phép tính (cộng, trừ, nhân, chia)
加、减、乘、除四种运算的总称
- 分数 四 则
- phép tính phân số.
- 四则题
- phép tính.
- 整数 四 则
- phép tính số chẵn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四则
- 岂知 四水 交流 则 有 脉 , 八风 不动 则 有 气
- Há không biết bốn dòng nước thông nhau ắt có mạch, tám ngọn gió thổi không động hẳn có khí.
- 分数 四 则
- phép tính phân số.
- 整数 四 则
- phép tính số chẵn.
- 四则题
- phép tính.
- 四季 更替 是 大自然 的 规则
- Sự thay đổi mùa là quy luật của tự nhiên.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
- 下 一次 邮递 时间 是 四点 钟
- Thời gian giao hàng tiếp theo là vào lúc 4 giờ.
- 四 则 寓言 有 深意
- Bốn câu chuyện ngụ ngôn có ý nghĩa sâu sắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
则›
四›