Đọc nhanh: 四配 (tứ phối). Ý nghĩa là: Bốn bậc hiền, được thờ chung với Khổng tử, gồm Nhan tử, Tăng tử, Tử tư và Mạnh tử..
四配 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bốn bậc hiền, được thờ chung với Khổng tử, gồm Nhan tử, Tăng tử, Tử tư và Mạnh tử.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四配
- 龙泉驿 ( 在 四川 )
- Long Tuyền Dịch (tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).
- 不 受 金钱 支配
- không bị đồng tiền chi phối.
- 一挂 四轮 大车
- Cỗ xe bốn bánh.
- 上衣 和 裤子 配不上 套
- Áo và quần không hợp thành một bộ phù hợp.
- 他们 四个 人 在 辩论赛 中 配合默契 , 终于 赢得 了 比赛
- 4 người họ trong cuộc thi biện luận hợp tác kết hợp vô cùng ăn ý, cuối cùng đã chiến thắng cuộc thi.
- 上衣 和 裙子 的 颜色 不配
- màu áo và màu váy không hài hoà với nhau
- 三加 四 等于 七
- Ba cộng bốn bằng bảy.
- 下 一次 邮递 时间 是 四点 钟
- Thời gian giao hàng tiếp theo là vào lúc 4 giờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
四›
配›