Đọc nhanh: 四色 (tứ sắc). Ý nghĩa là: Tên lối chơi bài lá, có bốn màu..
四色 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tên lối chơi bài lá, có bốn màu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四色
- 龙泉驿 ( 在 四川 )
- Long Tuyền Dịch (tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).
- 一色 的 江西 瓷器
- toàn đồ gốm Giang Tây.
- 工地 上 千万盏 电灯 光芒四射 , 连天 上 的 星月 也 黯然失色
- Trên công trường muôn nghìn ngọn đèn sáng rực rỡ, trăng sao trên trời cũng tỏ ra âm u mờ nhạt.
- 一色 的 大 瓦房
- nhà ngói cùng một kiểu
- 一连气儿 唱 了 四五个 歌
- hát liền bốn năm bài.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
- 一节课 有 四十分钟
- Một tiết học kéo dài 40 phút.
- 一看 他 的 脸色 , 我 就 知道 准是 有 什么 好消息
- nhìn thấy vẻ mặt của anh ấy là tôi biết chắc có tin vui đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
四›
色›