Đọc nhanh: 四谛 (tứ đế). Ý nghĩa là: Tứ Diệu Đế (Budd.), được bao hàm bởi từ viết tắt 苦集滅道: tất cả cuộc sống là đau khổ 苦, nguyên nhân của đau khổ là ham muốn 集, sự giải phóng chỉ đến bằng cách loại bỏ những đam mê 滅 | 灭, con đường 道 để giải thoát là Tám -fold Noble Way 八正道.
四谛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tứ Diệu Đế (Budd.), được bao hàm bởi từ viết tắt 苦集滅道: tất cả cuộc sống là đau khổ 苦, nguyên nhân của đau khổ là ham muốn 集, sự giải phóng chỉ đến bằng cách loại bỏ những đam mê 滅 | 灭, con đường 道 để giải thoát là Tám -fold Noble Way 八正道
the Four Noble Truths (Budd.), covered by the acronym 苦集滅道: all life is suffering 苦, the cause of suffering is desire 集, emancipation comes only by eliminating passions 滅|灭, the way 道 to emancipation is the Eight-fold Noble Way 八正道
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四谛
- 龙泉驿 ( 在 四川 )
- Long Tuyền Dịch (tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).
- 两地 相去 四十里
- Hai địa điểm cách nhau bốn mươi dặm.
- 中国 古代 四大美女 皆 是 如花似玉 , 闭月羞花
- Sắc đẹp tứ đại mỹ nhân thời cổ của Trung Quốc ai ai cũng như hoa như ngọc, hoa hờn nguyệt thẹn.
- 不要 跟 那些 不三不四 的 人 来往
- đừng chơi với những người không đàng hoàng ấy
- 一连气儿 唱 了 四五个 歌
- hát liền bốn năm bài.
- 中国 古代 的 四大名著 是 经典
- Tứ đại danh tác là các tác phẩm kinh điển của Trung Quốc cổ đại.
- 世界杯 每 四年 举行 一次
- World Cup được tổ chức mỗi bốn năm một lần.
- 中国 有 将近 四千年 的 有 文字 可考 的 历史
- Chữ viết Trung Quốc có gần bốn ngàn năm lịch sử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
四›
谛›