四诊 sì zhěn
volume volume

Từ hán việt: 【tứ chẩn】

Đọc nhanh: 四诊 (tứ chẩn). Ý nghĩa là: (TCM) bốn phương pháp chẩn đoán, cụ thể là 望診 | 望诊 (quan sát), 聞診 | 闻诊 (nghe tim thai và khứu giác), 問診 | 问诊 (thẩm vấn), 切診 | 切诊 (cảm giác mạch và cách sờ nắn).

Ý Nghĩa của "四诊" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

四诊 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. (TCM) bốn phương pháp chẩn đoán, cụ thể là 望診 | 望诊 (quan sát), 聞診 | 闻诊 (nghe tim thai và khứu giác), 問診 | 问诊 (thẩm vấn), 切診 | 切诊 (cảm giác mạch và cách sờ nắn)

(TCM) the four methods of diagnosis, namely 望診|望诊 [wàng zhěn] (observation), 聞診|闻诊 [wén zhěn] (auscultation and olfaction), 問診|问诊 [wèn zhěn] (interrogation), 切診|切诊 [qiè zhěn] (pulse feeling and palpation)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四诊

  • volume volume

    - 龙泉驿 lóngquányì ( zài 四川 sìchuān )

    - Long Tuyền Dịch (tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).

  • volume volume

    - 两地 liǎngdì 相去 xiāngqù 四十里 sìshílǐ

    - Hai địa điểm cách nhau bốn mươi dặm.

  • volume volume

    - 礼拜四 lǐbàisì 医院 yīyuàn 复诊 fùzhěn

    - Thứ Năm đi bệnh viện tái khám.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 古代 gǔdài 四大美女 sìdàměinǚ jiē shì 如花似玉 rúhuāsìyù 闭月羞花 bìyuèxiūhuā

    - Sắc đẹp tứ đại mỹ nhân thời cổ của Trung Quốc ai ai cũng như hoa như ngọc, hoa hờn nguyệt thẹn.

  • volume volume

    - 不要 búyào gēn 那些 nèixiē 不三不四 bùsānbùsì de rén 来往 láiwǎng

    - đừng chơi với những người không đàng hoàng ấy

  • volume volume

    - děng le yǒu 急诊 jízhěn

    - Không đợi nữa, tôi còn có ca cấp cứu.

  • volume volume

    - 一连气儿 yīliánqìér chàng le 四五个 sìwǔgè

    - hát liền bốn năm bài.

  • volume volume

    - 世界杯 shìjièbēi měi 四年 sìnián 举行 jǔxíng 一次 yīcì

    - World Cup được tổ chức mỗi bốn năm một lần.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tứ
    • Nét bút:丨フノフ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WC (田金)
    • Bảng mã:U+56DB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhěn
    • Âm hán việt: Chẩn
    • Nét bút:丶フノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVOHH (戈女人竹竹)
    • Bảng mã:U+8BCA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao