Đọc nhanh: 四说书约 (tứ thư thuyết ước). Ý nghĩa là: Tên một cuốn sách của Chu Văn An, danh nho đời Trần..
四说书约 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tên một cuốn sách của Chu Văn An, danh nho đời Trần.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四说书约
- 发凡起例 ( 说明 全书 要旨 , 拟定 编撰 体例 )
- trình bày tóm tắt
- 书桌 长 四尺 , 宽 三尺 , 高 二尺 五
- bàn làm việc dài 4 thước, rộng 3 thước, cao 2.5 thước.
- 天津 距离 北京 约 有 二百四十里
- Thiên Tân cách Bắc Kinh khoảng hai trăm bốn mươi dặm.
- 书架 高约 七 呎
- Kệ sách cao khoảng bảy thước Anh.
- 听说 这 幅 壁画 整整 画 了 四年
- nghe nói bức tranh này phải mất bốn năm để vẽ
- 书店 里 不止 有 小说
- Tiệm sách không chỉ có tiểu thuyết.
- 他 来信 说读 了 不少 新书 , 很 有 心得 云云
- Anh ấy viết thơ nói dạo này đọc nhiều sách mới, có nhiều điều tâm đắc...
- 到 纽约 上 大学 对 她 来说 应该 是 个 文化 冲击
- Tôi chắc rằng việc đến đây là một cú sốc văn hóa đối với cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
四›
约›
说›