Đọc nhanh: 四色分版印刷 (tứ sắc phân bản ấn xoát). Ý nghĩa là: in bốn màu.
四色分版印刷 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. in bốn màu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四色分版印刷
- 他 心事重重 , 颜色 十分 愁苦
- Anh ấy tâm sự trùng trùng, sắc mặt vô cùng đau khổ.
- 凹版 印刷品 凹版 印刷 生产 的 复制品
- Bản sao được sản xuất bằng phương pháp in lún
- 活版印刷 术
- kỹ thuật in sắp chữ rời.
- 这是 一块 印刷版
- Đây là một tấm bản in.
- 套色 印刷
- bản in màu.
- 他们 正在 印刷 海报
- Họ đang in áp phích.
- 东道主 队 在 6 局中 的 击球 打 得 十分 出色
- Đội chủ nhà đã đánh các quả bóng rất xuất sắc trong 6 vòng chơi.
- 一节课 有 四十分钟
- Một tiết học kéo dài 40 phút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
刷›
印›
四›
版›
色›