Đọc nhanh: 四溢 (tứ dật). Ý nghĩa là: (mùi nước hoa hoặc mùi hôi) thấm khắp nơi, (dầu mỡ, v.v.) nhỏ giọt khắp nơi, chảy khắp nơi.
四溢 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (mùi nước hoa hoặc mùi hôi) thấm khắp nơi
(of a perfume or a foul odor) permeating the whole place
✪ 2. (dầu mỡ, v.v.) nhỏ giọt khắp nơi
(of grease etc) dripping everywhere
✪ 3. chảy khắp nơi
flowing all over the place
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四溢
- 幽香 四溢
- một mùi thơm dịu toả ra bốn phía.
- 汤 已开 , 香味 四溢
- Canh sôi rồi, thơm phức.
- 中国 古代 四大美女 皆 是 如花似玉 , 闭月羞花
- Sắc đẹp tứ đại mỹ nhân thời cổ của Trung Quốc ai ai cũng như hoa như ngọc, hoa hờn nguyệt thẹn.
- 不要 跟 那些 不三不四 的 人 来往
- đừng chơi với những người không đàng hoàng ấy
- 一连气儿 唱 了 四五个 歌
- hát liền bốn năm bài.
- 清新 的 花香 四溢
- Hương hoa tươi mát lan tỏa.
- 中国 古代 的 四大名著 是 经典
- Tứ đại danh tác là các tác phẩm kinh điển của Trung Quốc cổ đại.
- 世界杯 每 四年 举行 一次
- World Cup được tổ chức mỗi bốn năm một lần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
四›
溢›