Đọc nhanh: 奔袭战 (bôn tập chiến). Ý nghĩa là: đánh bôn tập.
奔袭战 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đánh bôn tập
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奔袭战
- 战士 们 骑马 奔驰 在 山谷 中
- Những người lính cưỡi ngựa lao nhanh qua thung lũng.
- 一马当先 , 万马奔腾
- một ngựa dẫn đầu, muôn ngựa lao theo.
- 战马 狂奔
- ngựa chiến lao điên cuồng.
- 下 战表
- hạ chiến thư.
- 奔赴 战场
- lao ra chiến trường
- 一声 惊雷 过 後 狂风暴雨 突然 袭 来
- Sau một tiếng sấm đột ngột, gió mạnh và mưa bão đột ngột tấn công.
- 世界 人民 反对 侵略战争
- Nhân dân thế giới phản đối chiến tranh xâm lược.
- 世界 为 和平 而战
- Thế Giới chiến đấu vì hòa bình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奔›
战›
袭›