Đọc nhanh: 四旬节 (tứ tuần tiết). Ý nghĩa là: Chủ nhật đầu tiên của mùa chay.
四旬节 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chủ nhật đầu tiên của mùa chay
First Sunday of Lent
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四旬节
- 二十四节气 在 中国 已有 几千年 的 历史
- Hai mươi bốn tiết khí có lịch sử hàng ngàn năm ở Trung Quốc.
- 四时八节
- quanh năm suốt tháng.
- 春节 照例 放假 四天
- tết âm lịch theo thường lệ được nghỉ bốn ngày.
- 这一 节操 有 四个 动作
- Bài thể dục này có bốn động tác.
- 这首 诗 有 四个 章节
- Bài thơ này có bốn đoạn.
- 四旬 的 我会 有 一切
- Tôi của năm 40 tuổi sẽ có tất cả.
- 春分 是 二十四节气 中 的 第四个 节气
- Xuân phân là tiết khí thứ tư trong số 24 tiết khí.
- 一节课 有 四十分钟
- Một tiết học kéo dài 40 phút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
四›
旬›
节›