Đọc nhanh: 印台区 (ấn thai khu). Ý nghĩa là: Quận Yintai của thành phố Đồng Xuyên 銅川市 | 铜川市 , Thiểm Tây.
✪ 1. Quận Yintai của thành phố Đồng Xuyên 銅川市 | 铜川市 , Thiểm Tây
Yintai District of Tongchuan City 銅川市|铜川市 [Tóng chuān Shi4], Shaanxi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 印台区
- 上海 属于 滨海 地区
- Thượng Hải thuộc khu vực giáp biển.
- 不必 为 区区小事 而 烦恼
- không thể buồn phiền vì việc nhỏ nhặt.
- 上海市 区里 的 立交桥 纵横交错 壮观 之极
- Những cây cầu vượt ở trung tâm thành phố thượng hải vô cùng chằng chịu, thật ngoạn mục.
- 景区 立着 观光台
- Khu thắng cảnh có đài quan sát.
- 一般 书刊 也 用印 报纸
- Sách và tạp chí thường dùng giấy báo in.
- 不同 地区 有 不同 的 方言
- Các vùng khác nhau có tiếng địa phương khác nhau.
- 黑社会 控制 了 该 地区
- Xã hội đen kiểm soát khu vực này.
- 就是 那台 喷墨 印表机 我 不想 一直 找 他 的 麻烦
- Máy in phản lực bong bóng tôi không thích tiếp tục đeo bám anh ấy
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
区›
印›
台›