Đọc nhanh: 四拍子 (tứ phách tử). Ý nghĩa là: nhịp bốn.
四拍子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhịp bốn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四拍子
- 拍片子
- chụp X-quang.
- 女孩子 都 爱 拍照
- Các cô gái đều thích chụp ảnh.
- 他 用电 蚊 拍打 蚊子
- Anh ấy dùng vợt điện để diệt muỗi.
- 我们 有 四套 盘子
- Chúng tôi có bốn bộ đĩa.
- 她 避 了 四次 孕 , 医生 说 后来 坏 不了 孩子
- Cô ấy đã tránh thai 4 lần, bác sĩ bảo sau này không thể mang thai được nữa.
- 他 不 习惯 戴帽子 , 一年四季 总 光着头
- anh ấy không quen đội nón, quanh năm lúc nào cũng để đầu trần.
- 孩子 们 正在 练习 拍 篮球
- Bọn trẻ đang luyện tập đập bóng rổ.
- 双 拍子 的 每 小节 含有 两拍 或 偶数 拍 的
- Mỗi nhịp đôi chứa hai nhịp hoặc số nhịp chẵn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
四›
子›
拍›