Đọc nhanh: 四邻 (tứ lân). Ý nghĩa là: láng giềng; láng giềng xung quanh; tứ lân. Ví dụ : - 老人家热心肠,街坊四邻有个磕头碰脑 的事,他都出面 调停。 cụ già rất là nhiệt tình, hàng xóm láng giềng có chuyện xung đột gì thì cụ đều đứng ra dàn xếp.. - 孤寡老人得到四邻的怜恤和多方面的照顾。 người già đơn chiếc nhận được sự thương yêu của hàng xóm chung quanh và sự chăm sóc về nhiều phương diện.. - 闹得天翻地覆,四邻不安。 quá ồn ào, hàng xóm không yên.
四邻 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. láng giềng; láng giềng xung quanh; tứ lân
前后左右的邻居; 四方的邻国; 周围、四处
- 老人家 热心肠 , 街坊四邻 有个 磕头碰脑 的 事 , 他 都 出面 调停
- cụ già rất là nhiệt tình, hàng xóm láng giềng có chuyện xung đột gì thì cụ đều đứng ra dàn xếp.
- 孤寡老人 得到 四邻 的 怜恤 和 多方面 的 照顾
- người già đơn chiếc nhận được sự thương yêu của hàng xóm chung quanh và sự chăm sóc về nhiều phương diện.
- 闹 得 天翻地覆 , 四邻 不安
- quá ồn ào, hàng xóm không yên.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四邻
- 孤寡老人 得到 四邻 的 怜恤 和 多方面 的 照顾
- người già đơn chiếc nhận được sự thương yêu của hàng xóm chung quanh và sự chăm sóc về nhiều phương diện.
- 老人家 热心肠 , 街坊四邻 有个 磕头碰脑 的 事 , 他 都 出面 调停
- cụ già rất là nhiệt tình, hàng xóm láng giềng có chuyện xung đột gì thì cụ đều đứng ra dàn xếp.
- 闹 得 天翻地覆 , 四邻 不安
- quá ồn ào, hàng xóm không yên.
- 不谢 ! 我们 是 邻居 啊 !
- Không có gì, chúng ta là hàng xóm mà.
- 不用谢 我们 是 邻居 啊 !
- Không có gì, chúng mình là hàng xóm mà.
- 专属经济区 是 领海 以外 并 邻接 领海 的 一个 区域
- Vùng đặc quyền kinh tế là vùng nằm ngoài và tiếp giáp với lãnh hải
- 下 一次 邮递 时间 是 四点 钟
- Thời gian giao hàng tiếp theo là vào lúc 4 giờ.
- 一节课 有 四十分钟
- Một tiết học kéo dài 40 phút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
四›
邻›