Đọc nhanh: 四下 (tứ hạ). Ý nghĩa là: mọi nơi. Ví dụ : - 我们每个星期四下午开会。 Chúng tôi họp vào mỗi buổi chiều thứ năm hàng tuần.
四下 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mọi nơi
everywhere
- 我们 每个 星期四 下午 开会
- Chúng tôi họp vào mỗi buổi chiều thứ năm hàng tuần.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四下
- 换人 , 三号 下 , 四号 上
- Thay người, số ba xuống, số bốn lên.
- 这里 下 了 四指 雨水
- Ở đây có mưa nước sâu bốn ngón tay.
- 雾 很大 , 四下里 白茫茫 的
- sương mù dầy đặc mịt mù khắp nơi.
- 股价 下跌 了 四个 百分点
- Giá cổ phiếu đã giảm 4 điểm phần trăm.
- 我们 每个 星期四 下午 开会
- Chúng tôi họp vào mỗi buổi chiều thứ năm hàng tuần.
- 他 停下 脚步 , 观察 四周
- Anh ấy dừng bước, quan sát xung quanh.
- 夜深 了 , 四围 沉静 下来
- đêm đã khuya, bốn bề im ắng.
- 下 一次 邮递 时间 是 四点 钟
- Thời gian giao hàng tiếp theo là vào lúc 4 giờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
四›